Bản dịch của từ Prognostic trong tiếng Việt

Prognostic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prognostic (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc phục vụ để dự đoán diễn biến có thể xảy ra của một tình trạng bệnh lý.

Relating to or serving to predict the likely course of a medical condition.

Ví dụ

The doctor's prognostic assessment indicated a good recovery for John.

Đánh giá tiên lượng của bác sĩ cho thấy John sẽ hồi phục tốt.

The prognostic signs were not favorable for the community's health.

Các dấu hiệu tiên lượng không thuận lợi cho sức khỏe cộng đồng.

What are the prognostic factors for patients with chronic illnesses?

Các yếu tố tiên lượng cho bệnh nhân mắc bệnh mãn tính là gì?

Prognostic (Noun)

01

Một dấu hiệu trước của một sự kiện trong tương lai; một điềm báo.

An advance indication of a future event an omen.

Ví dụ

The survey provided a prognostic of future social trends in 2024.

Khảo sát cung cấp một dấu hiệu về xu hướng xã hội trong năm 2024.

The study did not offer a clear prognostic for community development.

Nghiên cứu không đưa ra một dấu hiệu rõ ràng cho sự phát triển cộng đồng.

What prognostic can we expect from the latest social research findings?

Chúng ta có thể mong đợi dấu hiệu gì từ những phát hiện nghiên cứu xã hội mới nhất?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prognostic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prognostic

Không có idiom phù hợp