Bản dịch của từ Proppant trong tiếng Việt

Proppant

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Proppant (Noun)

pɹˈɑpənt
pɹˈɑpənt
01

Vật liệu dạng hạt được bơm với môi trường chất lỏng dưới áp suất vào đá, sao cho các vết nứt hình thành trong quá trình này được giữ mở khi áp suất được giải phóng, cho phép dầu hoặc khí chảy tự do hơn.

A granular material which is pumped with a fluid medium under pressure into rock so that fractures formed in this process are held open when the pressure is released allowing oil or gas to flow more freely.

Ví dụ

Proppant helps increase oil flow in hydraulic fracturing processes.

Proppant giúp tăng lưu lượng dầu trong quá trình khai thác thủy lực.

Many companies do not use proppant effectively in their operations.

Nhiều công ty không sử dụng proppant một cách hiệu quả trong hoạt động của họ.

Is proppant essential for successful hydraulic fracturing in Texas?

Proppant có cần thiết cho việc khai thác thủy lực thành công ở Texas không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/proppant/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Proppant

Không có idiom phù hợp