Bản dịch của từ Prosecution trong tiếng Việt

Prosecution

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prosecution (Noun)

pɹˌɑsəkjˈuʃn̩
pɹˌɑsəkjˈuʃn̩
01

Sự tiếp tục của một quá trình hành động nhằm mục đích hoàn thành nó.

The continuation of a course of action with a view to its completion.

Ví dụ

The prosecution presented evidence in the court case.

Cơ quan truy tố trình bày bằng chứng trong vụ án.

The prosecution called witnesses to testify against the defendant.

Cơ quan truy tố triệu tập nhân chứng để làm chứng chống lại bị cáo.

The prosecution argued for a harsher punishment for the criminal.

Cơ quan truy tố bào chữa cho một hình phạt nghiêm khắc đối với tội phạm.

02

Việc tổ chức và tiến hành các thủ tục tố tụng pháp lý chống lại ai đó liên quan đến cáo buộc hình sự.

The institution and conducting of legal proceedings against someone in respect of a criminal charge.

Ví dụ

The prosecution presented evidence in the court case.

Viện kiện đã trình bày bằng chứng trong vụ án.

The prosecution called witnesses to testify during the trial.

Viện kiện đã triệu tập các nhân chứng làm chứng trong phiên tòa.

The prosecution sought justice for the victims of the crime.

Viện kiện tìm kiếm công lý cho nạn nhân của tội ác.

Dạng danh từ của Prosecution (Noun)

SingularPlural

Prosecution

Prosecutions

Kết hợp từ của Prosecution (Noun)

CollocationVí dụ

Federal prosecution

Cuộc truy tố liên bang

Federal prosecution targets corruption in the social welfare program.

Cáo buộc liên bang nhắm đến tham nhũng trong chương trình phúc lợi xã hội.

Possible prosecution

Có thể bị truy tố

Possible prosecution can deter people from committing social crimes.

Việc truy tố có thể ngăn cản mọi người phạm tội xã hội.

Criminal prosecution

Truy tố hình sự

The criminal prosecution of john smith started last week in new york.

Cuộc truy tố hình sự của john smith bắt đầu tuần trước ở new york.

Successful prosecution

Buộc tội thành công

The successful prosecution of drug dealers improved community safety in chicago.

Việc truy tố thành công các tay buôn ma túy đã cải thiện an toàn cộng đồng ở chicago.

Private prosecution

Khởi tố tư nhân

The community supported a private prosecution against the local polluter.

Cộng đồng ủng hộ việc khởi tố tư nhân chống lại người gây ô nhiễm địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prosecution cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] However, CCTV cameras now, for example, are employed as a means to identify crimes with clear imagery which supports law enforcement officers with processes or as evidence in a court [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu

Idiom with Prosecution

Không có idiom phù hợp