Bản dịch của từ Pterygoid trong tiếng Việt

Pterygoid

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pterygoid (Adjective)

tˈɛɹəgɔɪd
tˈɛɹəgɔɪd
01

(giải phẫu) thuộc, liên quan đến hoặc nằm ở vùng phần dưới của xương bướm của hộp sọ động vật có xương sống.

Anatomy of pertaining to or lying in the region of the inferior part of the sphenoid bone of the vertebrate skull.

Ví dụ

The pterygoid muscles play a crucial role in chewing food.

Các cơ pterygoid đóng vai trò quan trọng trong việc nhai thức ăn.

Avoid using technical terms like 'pterygoid' in your IELTS essay.

Tránh sử dụng các thuật ngữ kỹ thuật như 'pterygoid' trong bài luận IELTS của bạn.

Are you familiar with the pterygoid bone structure for your presentation?

Bạn có quen thuộc với cấu trúc xương pterygoid cho bài thuyết trình của mình không?

Pterygoid (Noun)

tˈɛɹəgɔɪd
tˈɛɹəgɔɪd
01

(giải phẫu) bộ phận chân bướm (chẳng hạn như xương, cơ hoặc dây thần kinh).

Anatomy a pterygoid part such as a bone muscle or nerve.

Ví dụ

The pterygoid bone is important for jaw movement.

Xương pterygoid quan trọng cho việc di chuyển hàm.

There is no pterygoid muscle in the facial region.

Không có cơ pterygoid trong vùng khuôn mặt.

Is the pterygoid nerve responsible for sensation in the mouth?

Liệu dây thần kinh pterygoid có trách nhiệm cho cảm giác trong miệng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pterygoid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pterygoid

Không có idiom phù hợp