Bản dịch của từ Pull socks up trong tiếng Việt

Pull socks up

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pull socks up (Idiom)

01

Để cải thiện hiệu suất, nỗ lực hoặc hành vi của một người.

To improve ones performance effort or behavior.

Ví dụ

Students must pull their socks up for better grades this semester.

Học sinh phải cố gắng hơn để đạt điểm tốt hơn trong học kỳ này.

He didn't pull his socks up, so he failed the exam.

Cậu ấy không cố gắng, vì vậy cậu ấy đã trượt kỳ thi.

Will the community pull their socks up to solve local issues?

Cộng đồng có cố gắng hơn để giải quyết các vấn đề địa phương không?

02

Hành động để khắc phục tình hình.

To take action to rectify a situation.

Ví dụ

The government must pull socks up to address rising unemployment rates.

Chính phủ phải hành động để giải quyết tỷ lệ thất nghiệp tăng.

Many citizens believe they should not pull socks up for social issues.

Nhiều công dân tin rằng họ không nên hành động cho các vấn đề xã hội.

Should the community pull socks up for better public safety measures?

Cộng đồng có nên hành động để cải thiện các biện pháp an toàn công cộng không?

03

Để chuẩn bị hoặc chuẩn bị tinh thần cho một thử thách.

To prepare or brace oneself for a challenge.

Ví dụ

Everyone needs to pull their socks up for the community project.

Mọi người cần chuẩn bị tốt cho dự án cộng đồng.

She didn't pull her socks up during the last charity event.

Cô ấy đã không chuẩn bị tốt trong sự kiện từ thiện lần trước.

Will the volunteers pull their socks up for the upcoming festival?

Các tình nguyện viên có chuẩn bị tốt cho lễ hội sắp tới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pull socks up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] My Maths teacher used to tell me to my many times since I did not do well in his class [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with Pull socks up

Không có idiom phù hợp