Bản dịch của từ Pumping up trong tiếng Việt

Pumping up

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pumping up (Idiom)

01

Để tăng sự nhiệt tình hoặc sự tự tin của ai đó.

To increase someones enthusiasm or confidence.

Ví dụ

The coach is pumping up the team before the big game.

Huấn luyện viên đang khích lệ đội trước trận đấu lớn.

She is not pumping up her friends for the party tonight.

Cô ấy không khích lệ bạn bè cho bữa tiệc tối nay.

Are you pumping up your classmates for the upcoming event?

Bạn có đang khích lệ các bạn cùng lớp cho sự kiện sắp tới không?

02

Để tạo ra sự phấn khích, năng lượng hoặc sự quan tâm đến ai đó hoặc điều gì đó.

To generate excitement energy or interest in someone or something.

Ví dụ

The DJ was pumping up the crowd at the concert last night.

DJ đã khuấy động đám đông tại buổi hòa nhạc tối qua.

The speaker did not succeed in pumping up the audience's interest.

Diễn giả đã không thành công trong việc khuấy động sự quan tâm của khán giả.

How can we pump up excitement for the upcoming social event?

Chúng ta có thể làm thế nào để khuấy động sự hào hứng cho sự kiện xã hội sắp tới?

03

Để nâng cao chất lượng hoặc mức độ của một cái gì đó.

To enhance the quality or level of something.

Ví dụ

The community event is pumping up local engagement among residents this year.

Sự kiện cộng đồng đang nâng cao sự tham gia của cư dân năm nay.

Social media is not pumping up our outreach efforts effectively.

Mạng xã hội không nâng cao hiệu quả nỗ lực tiếp cận của chúng tôi.

Is the new campaign pumping up awareness about local issues?

Chiến dịch mới có đang nâng cao nhận thức về các vấn đề địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pumping up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] As a result, the water will be back into the high-level reservoir again to get ready for the next cycle [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Pumping up

Không có idiom phù hợp