Bản dịch của từ Push for trong tiếng Việt

Push for

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Push for (Verb)

01

Dùng vũ lực lên ai đó hoặc cái gì đó để di chuyển họ ra khỏi chính mình.

To exert force on someone or something in order to move them away from oneself.

Ví dụ

She pushed for more inclusive policies in the community.

Cô ấy đẩy mạnh cho chính sách bao gồm nhiều người hơn trong cộng đồng.

The activists pushed for equal rights for all citizens.

Các nhà hoạt động đẩy mạnh cho quyền bình đẳng cho tất cả công dân.

The organization pushed for better access to education for underprivileged children.

Tổ chức đẩy mạnh cho việc tiếp cận giáo dục tốt hơn cho trẻ em thiệt thòi.

Push for (Phrase)

01

Cố gắng thuyết phục ai đó làm điều gì đó hoặc ủng hộ ai đó.

To try to convince someone to do something or to support one.

Ví dụ

She decided to push for more funding for the local community center.

Cô ấy quyết định đẩy mạnh để có thêm nguồn tài trợ cho trung tâm cộng đồng địa phương.

The students organized a campaign to push for better recycling facilities.

Các sinh viên tổ chức một chiến dịch để đẩy mạnh cho các cơ sở tái chế tốt hơn.

The environmental group is pushing for stricter pollution control measures.

Nhóm môi trường đang đẩy mạnh cho các biện pháp kiểm soát ô nhiễm nghiêm ngặt hơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Push for cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Of the game, you have to the button to create a force inside the water screen to the many strings strewn at the bottom upwards [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] This was an enriching experience for me to my boundaries, gain confidence, and appreciate the beauty of mathematics [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] In light of this, the for greater urban residency could inadvertently worsen these existing problems within this metropolis [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, a certain degree of will be likely to help them thrive when they become more mature [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Push for

Không có idiom phù hợp