Bản dịch của từ Put somebody's mind at rest trong tiếng Việt
Put somebody's mind at rest
Put somebody's mind at rest (Verb)
The counselor put my mind at rest about the social event.
Cố vấn đã làm tôi yên tâm về sự kiện xã hội.
The news did not put her mind at rest about the community issues.
Tin tức không làm cô ấy yên tâm về các vấn đề cộng đồng.
Did the meeting put your mind at rest regarding social concerns?
Cuộc họp có làm bạn yên tâm về các mối quan tâm xã hội không?
The counselor put Sarah's mind at rest about her social anxiety.
Cố vấn đã làm cho tâm trí của Sarah yên tâm về lo âu xã hội.
The teacher did not put the students' minds at rest during the discussion.
Giáo viên đã không làm cho tâm trí của học sinh yên tâm trong buổi thảo luận.
Can you put my mind at rest about the upcoming social event?
Bạn có thể làm cho tôi yên tâm về sự kiện xã hội sắp tới không?
The counselor put my mind at rest about the social event.
Người tư vấn đã làm tôi yên tâm về sự kiện xã hội.
The news did not put her mind at rest about the community.
Tin tức không làm cô ấy yên tâm về cộng đồng.
Did the meeting put your mind at rest regarding social issues?
Cuộc họp có làm bạn yên tâm về các vấn đề xã hội không?
Cụm từ "put somebody's mind at rest" có nghĩa là làm cho ai đó cảm thấy yên tâm hoặc không còn lo lắng về điều gì. Cụm từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh nhằm trấn an, thường liên quan đến sự lo lắng hoặc bất an của một cá nhân. Cụm từ này không có phiên bản khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, tuy nhiên, cách phát âm và nhấn nhá có thể khác nhau đôi chút giữa hai phương ngữ này.