Bản dịch của từ Puts the case for trong tiếng Việt

Puts the case for

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Puts the case for (Verb)

pˈʊts ðə kˈeɪs fˈɔɹ
pˈʊts ðə kˈeɪs fˈɔɹ
01

Để trình bày hoặc lập luận ủng hộ điều gì đó.

To present or argue in favor of something.

Ví dụ

She puts the case for equal pay in her essay for IELTS.

Cô ấy trình bày trường hợp về mức lương bình đẳng trong bài luận IELTS.

He does not put the case for stricter laws in his speech.

Anh ấy không trình bày trường hợp về luật nghiêm ngặt hơn trong bài phát biểu.

Does she put the case for environmental protection in her writing?

Cô ấy có trình bày trường hợp về bảo vệ môi trường trong bài viết không?

She puts the case for equal rights in her essay.

Cô ấy đưa ra lập luận cho quyền bình đẳng trong bài luận.

He does not put the case for higher taxes in his speech.

Anh ấy không đưa ra lập luận cho thuế cao hơn trong bài phát biểu.

02

Để biện hộ cho một nguyên nhân hoặc quan điểm cụ thể.

To advocate for a specific cause or perspective.

Ví dụ

She puts the case for climate action at the conference last week.

Cô ấy đã đưa ra lý do cho hành động khí hậu tại hội nghị tuần trước.

He doesn't put the case for social justice effectively in his speech.

Anh ấy không đưa ra lý do cho công bằng xã hội một cách hiệu quả trong bài phát biểu.

Does she put the case for education reform in her article?

Cô ấy có đưa ra lý do cho cải cách giáo dục trong bài viết không?

She puts the case for equal rights in her speech at the rally.

Cô ấy đưa ra lập trường cho quyền bình đẳng trong bài phát biểu tại cuộc biểu tình.

He does not put the case for climate change during his presentation.

Anh ấy không đưa ra lập trường cho biến đổi khí hậu trong bài thuyết trình của mình.

03

Để nêu lý do cho một ý kiến hoặc hành động nào đó.

To state reasons for a particular opinion or action.

Ví dụ

The report puts the case for reducing plastic use in society.

Báo cáo đưa ra lý do giảm sử dụng nhựa trong xã hội.

The speaker does not put the case for increased taxes clearly.

Người phát biểu không đưa ra lý do tăng thuế một cách rõ ràng.

Does the article put the case for social equality effectively?

Bài viết có đưa ra lý do cho sự bình đẳng xã hội một cách hiệu quả không?

The activist puts the case for climate change awareness in schools.

Nhà hoạt động nêu lý do về nhận thức biến đổi khí hậu trong trường học.

She does not put the case for reducing plastic use effectively.

Cô ấy không nêu lý do về việc giảm sử dụng nhựa một cách hiệu quả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/puts the case for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Puts the case for

Không có idiom phù hợp