Bản dịch của từ Pyro trong tiếng Việt

Pyro

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pyro (Noun)

01

(không chính thức, đếm được) một thợ bắn pháo hoa.

Informal countable a pyrotechnician.

Ví dụ

Tom is a talented pyro in charge of the fireworks display.

Tom là một pyro tài năng chịu trách nhiệm cho trình diễn pháo hoa.

I have never met a pyro who doesn't love creating colorful displays.

Tôi chưa bao giờ gặp một pyro nào không thích tạo ra trình diễn màu sắc.

Is John the best pyro to hire for the upcoming event?

John có phải là pyro giỏi nhất để thuê cho sự kiện sắp tới không?

Is John a talented pyro?

John có phải là một người làm pháo hoa tài năng không?

She is not a licensed pyro for safety reasons.

Cô ấy không phải là người làm pháo hoa có bằng pháp lý vì lý do an toàn.

02

(không đếm được) pyrocellulose.

Uncountable pyrocellulose.

Ví dụ

Pyro is used in fireworks to create colorful explosions.

Pyro được sử dụng trong pháo hoa để tạo ra vụ nổ đầy màu sắc.

Some people are allergic to pyro and should avoid fireworks.

Một số người dị ứng với pyro và nên tránh xa pháo hoa.

Is pyro safe for children to handle during festive celebrations?

Pyro có an toàn cho trẻ em xử lý trong những dịp lễ không?

Pyro is used in fireworks for a colorful display.

Pyro được sử dụng trong pháo hoa để tạo hiệu ứng màu sắc.

Some people are afraid of pyro due to safety concerns.

Một số người sợ pyro vì lo ngại về an toàn.

03

(không đếm được, cổ xưa, đặc biệt là nhiếp ảnh) pyrogallol, axit pyrogallic.

Uncountable archaic especially photography pyrogallol pyrogallic acid.

Ví dụ

Pyro was used in early photography for developing images.

Pyro được sử dụng trong ảnh học sớm để phát triển hình ảnh.

Some photographers avoided pyro due to its harsh chemical smell.

Một số nhiếp ảnh gia tránh xa pyro vì mùi hóa chất khắc nghiệt của nó.

Did you know that pyro was a common chemical in old photography?

Bạn có biết rằng pyro là một hóa chất phổ biến trong ảnh học cũ không?

Pyro was used in the early days of photography.

Pyro được sử dụng trong những ngày đầu của nhiếp ảnh.

She didn't know that pyro was a common chemical in photography.

Cô ấy không biết rằng pyro là một hóa chất phổ biến trong nhiếp ảnh.

Pyro (Adjective)

01

Pháo hoa.

Pyrotechnic.

Ví dụ

The pyro display at the social event was breathtaking.

Trình diễn pyro tại sự kiện xã hội rất ngoạn mục.

The organizers decided against using pyro due to safety concerns.

Ban tổ chức quyết định không sử dụng pyro vì lo ngại an toàn.

Was the pyro show during the social gathering too extravagant?

Trình diễn pyro trong buổi tụ tập xã hội có quá lố bịch không?

The pyro display at the festival was breathtaking.

Trình diễn pyro tại hội chợ rất ấn tượng.

The organizers decided against using pyro effects due to safety concerns.

Ban tổ chức quyết định không sử dụng hiệu ứng pyro vì lý do an toàn.

02

(từ lóng) pyromaniac, pyromaniac.

Slang pyromaniac pyromaniacal.

Ví dụ

He has a pyro personality, always fascinated by fire.

Anh ta có tính cách pyro, luôn mê hoặc bởi lửa.

She is not pyro, she is actually afraid of flames.

Cô ấy không phải là pyro, cô ấy thực sự sợ lửa.

Is John pyro? Does he enjoy watching bonfires?

John có phải là pyro không? Anh ấy thích xem lửa trại không?

She has a pyro personality, always starting fires for fun.

Cô ấy có tính cách pyro, luôn gây cháy cho vui.

He is not a pyro individual; he avoids anything related to fire.

Anh ấy không phải là người pyro; anh ấy tránh mọi thứ liên quan đến lửa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pyro cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pyro

Không có idiom phù hợp