Bản dịch của từ Ragtime trong tiếng Việt

Ragtime

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ragtime (Adjective)

ɹˈægtaɪm
ɹˈægtaɪm
01

Mất trật tự; đáng chê trách.

Disorderly disreputable.

Ví dụ

The ragtime party ended with broken furniture and loud music.

Buổi tiệc lộn xộn kết thúc với đồ đạc vỡ vụn và âm nhạc to.

The ragtime neighborhood was known for its rowdy residents and chaos.

Khu phố lộn xộn nổi tiếng với cư dân hỗn loạn và hỗn độn.

The ragtime event attracted a wild crowd with unruly behavior.

Sự kiện lộn xộn thu hút đám đông dại dột với hành vi không nghe lời.

Ragtime (Noun)

ɹˈægtaɪm
ɹˈægtaɪm
01

Một loại nhạc được phát triển bởi các nhạc sĩ người mỹ da đen vào những năm 1890 và đặc biệt được chơi trên piano, đặc trưng bởi dòng giai điệu đảo phách và phần đệm thường xuyên có trọng âm.

A kind of music evolved by black american musicians in the 1890s and played especially on the piano characterized by a syncopated melodic line and regularly accented accompaniment.

Ví dụ

The community center hosted a ragtime music night last Friday.

Trung tâm cộng đồng tổ chức đêm nhạc ragtime vào thứ Sáu vừa qua.

The local band performed lively ragtime tunes at the park.

Ban nhạc địa phương trình diễn những giai điệu ragtime sống động tại công viên.

Many people enjoy dancing to the upbeat rhythm of ragtime music.

Nhiều người thích nhảy theo nhịp điệu sôi động của nhạc ragtime.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ragtime cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ragtime

Không có idiom phù hợp