Bản dịch của từ Rain off trong tiếng Việt
Rain off

Rain off (Verb)
They had to rain off the picnic due to heavy rain yesterday.
Họ đã phải hoãn buổi dã ngoại vì mưa lớn hôm qua.
The concert organizers did not rain off the event despite the forecast.
Các tổ chức buổi hòa nhạc đã không hoãn sự kiện mặc dù có dự báo.
Will they rain off the outdoor movie night if it rains?
Họ có hoãn đêm chiếu phim ngoài trời nếu trời mưa không?
Kết thúc một trận đấu hoặc trận đấu sớm vì mưa.
To end a game or match prematurely because of rain.
The game was rained off yesterday due to heavy storms.
Trận đấu đã bị hủy hôm qua do bão lớn.
The organizers did not rain off the event despite the forecast.
Ban tổ chức không hủy sự kiện mặc dù có dự báo thời tiết.
Did they rain off the match because of the sudden rain?
Họ có hủy trận đấu vì cơn mưa bất ngờ không?
The picnic was rained off last Saturday due to heavy rain.
Buổi picnic đã bị hủy vào thứ Bảy tuần trước vì mưa lớn.
The community event will not be rained off this weekend.
Sự kiện cộng đồng sẽ không bị hủy vào cuối tuần này.
Was the concert rained off last month because of the storm?
Buổi hòa nhạc có bị hủy tháng trước vì bão không?