Bản dịch của từ Rain off trong tiếng Việt

Rain off

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rain off (Verb)

ɹˈeɪn ˈɔf
ɹˈeɪn ˈɔf
01

Hủy bỏ hoặc hoãn một sự kiện ngoài trời đã lên kế hoạch do mưa.

To cancel or postpone a planned outdoor event due to rain.

Ví dụ

They had to rain off the picnic due to heavy rain yesterday.

Họ đã phải hoãn buổi dã ngoại vì mưa lớn hôm qua.

The concert organizers did not rain off the event despite the forecast.

Các tổ chức buổi hòa nhạc đã không hoãn sự kiện mặc dù có dự báo.

Will they rain off the outdoor movie night if it rains?

Họ có hoãn đêm chiếu phim ngoài trời nếu trời mưa không?

02

Kết thúc một trận đấu hoặc trận đấu sớm vì mưa.

To end a game or match prematurely because of rain.

Ví dụ

The game was rained off yesterday due to heavy storms.

Trận đấu đã bị hủy hôm qua do bão lớn.

The organizers did not rain off the event despite the forecast.

Ban tổ chức không hủy sự kiện mặc dù có dự báo thời tiết.

Did they rain off the match because of the sudden rain?

Họ có hủy trận đấu vì cơn mưa bất ngờ không?

03

Không thể tiếp tục một hoạt động do điều kiện thời tiết.

To be unable to proceed with an activity due to weather conditions.

Ví dụ

The picnic was rained off last Saturday due to heavy rain.

Buổi picnic đã bị hủy vào thứ Bảy tuần trước vì mưa lớn.

The community event will not be rained off this weekend.

Sự kiện cộng đồng sẽ không bị hủy vào cuối tuần này.

Was the concert rained off last month because of the storm?

Buổi hòa nhạc có bị hủy tháng trước vì bão không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rain off cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rain off

Không có idiom phù hợp