Bản dịch của từ Raised dot trong tiếng Việt

Raised dot

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Raised dot (Idiom)

01

Có một dấu chấm nổi lên có nghĩa là gặp phải một điểm thông tin nổi lên.

To have a raised dot means to encounter a point of raised information.

Ví dụ

The raised dot on the map indicates a new community center.

Điểm nổi trên bản đồ chỉ ra một trung tâm cộng đồng mới.

The raised dot does not show any recent social events.

Điểm nổi không chỉ ra bất kỳ sự kiện xã hội gần đây nào.

What does the raised dot symbolize in social studies?

Điểm nổi biểu thị điều gì trong nghiên cứu xã hội?

02

Dấu chấm nổi lên được sử dụng trong in chữ nổi braille để biểu thị một chữ cái hoặc từ.

A raised dot used in braille printing to indicate a letter or word.

Ví dụ

The raised dot helps visually impaired students read in class.

Dấu chấm nổi giúp học sinh khiếm thị đọc trong lớp.

Many people do not understand the raised dot system in Braille.

Nhiều người không hiểu hệ thống dấu chấm nổi trong chữ nổi.

Is the raised dot effective for teaching blind children?

Dấu chấm nổi có hiệu quả trong việc dạy trẻ mù không?

03

Đề cập đến một kỹ thuật viết hoặc đánh dấu để nhấn mạnh hoặc tượng trưng cho một khái niệm cụ thể.

Refers to a technique in writing or marking to emphasize or symbolize a particular concept.

Ví dụ

The raised dot highlights key social issues in the report by Smith.

Dấu chấm nổi bật các vấn đề xã hội chính trong báo cáo của Smith.

They did not use the raised dot in their social media posts.

Họ không sử dụng dấu chấm nổi trong các bài đăng mạng xã hội.

Did the raised dot help convey the social message clearly?

Dấu chấm nổi có giúp truyền tải thông điệp xã hội rõ ràng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/raised dot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Raised dot

Không có idiom phù hợp