Bản dịch của từ Rampart trong tiếng Việt

Rampart

Noun [U/C]Verb

Rampart (Noun)

ɹˈæmpɑɹt
ɹˈæmpɑɹt
01

Một bức tường phòng thủ của lâu đài hoặc thành phố có tường bao quanh, có đỉnh rộng với lối đi và thường là lan can bằng đá.

A defensive wall of a castle or walled city, having a broad top with a walkway and typically a stone parapet.

Ví dụ

The ancient city had a strong rampart to protect its citizens.

Thành phố cổ có bức tường bảo vệ mạnh mẽ để bảo vệ công dân của nó.

The soldiers patrolled along the rampart to ensure security.

Các binh sĩ tuần tra dọc theo bức tường bảo vệ để đảm bảo an ninh.

Rampart (Verb)

ɹˈæmpɑɹt
ɹˈæmpɑɹt
01

Gia cố hoặc bao quanh bằng hoặc như thể có thành lũy.

Fortify or surround with or as if with a rampart.

Ví dụ

The community decided to rampart their neighborhood against crime.

Cộng đồng quyết định bao vây khu phố của họ chống lại tội phạm.

The activists ramparted the protest area with banners and signs.

Các nhà hoạt động bao vây khu vực biểu tình bằng các biển và biểu ngữ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rampart

Không có idiom phù hợp