Bản dịch của từ Ranula trong tiếng Việt

Ranula

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ranula (Noun)

ɹˈænjələ
ɹˈænjələ
01

Khối u hoặc vết sưng tấy nằm ở sàn miệng bên dưới lưỡi; đặc biệt là u nhầy hình vòm màu hơi xanh phát sinh từ tuyến nước bọt dưới lưỡi.

A tumour or swelling located in the floor of the mouth beneath the tongue specifically a bluish domed mucocele arising from a sublingual salivary gland.

Ví dụ

The doctor diagnosed Maria with a ranula after her examination.

Bác sĩ chẩn đoán Maria bị ranula sau khi khám.

The dentist did not find any ranula in John's mouth during the check-up.

Nha sĩ không tìm thấy ranula trong miệng của John trong buổi kiểm tra.

Is a ranula common among young adults in social environments?

Ranula có phổ biến trong giới trẻ ở môi trường xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ranula/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ranula

Không có idiom phù hợp