Bản dịch của từ Re-railing trong tiếng Việt

Re-railing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Re-railing (Noun)

01

Hành động đặt một đoàn tàu, toa tàu, v.v. bị trật bánh trở lại đường ray; một ví dụ về điều này.

The action of placing a derailed train carriage etc back upon the rails an instance of this.

Ví dụ

The workers completed the re-railing of the train on Tuesday.

Các công nhân đã hoàn thành việc đặt lại đường ray tàu vào thứ Ba.

The re-railing process did not take long for the team.

Quá trình đặt lại đường ray không mất nhiều thời gian cho đội.

Was the re-railing of the train successful last month?

Việc đặt lại đường ray của tàu có thành công vào tháng trước không?

02

Hành động cung cấp đường ray, đường ray, v.v. bằng đường ray mới.

The action of supplying a line track etc with new rails.

Ví dụ

The city plans re-railing for the old tram line next year.

Thành phố có kế hoạch thay mới đường ray cho tuyến xe điện cũ năm tới.

They are not re-railing the subway tracks this month.

Họ không thay mới đường ray tàu điện ngầm trong tháng này.

Is re-railing necessary for the community's public transport system?

Việc thay mới đường ray có cần thiết cho hệ thống giao thông công cộng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/re-railing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Re-railing

Không có idiom phù hợp