Bản dịch của từ Ream trong tiếng Việt

Ream

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ream (Noun)

ɹˈim
ɹˈim
01

500 (trước đây là 480) tờ giấy.

500 (formerly 480) sheets of paper.

Ví dụ

She bought a ream of paper for the office printer.

Cô ấy đã mua một ream giấy cho máy in văn phòng.

The company ordered ten reams of paper for the upcoming project.

Công ty đã đặt mười ream giấy cho dự án sắp tới.

The school library received a donation of reams of paper.

Thư viện trường nhận được quyên góp ream giấy.

Dạng danh từ của Ream (Noun)

SingularPlural

Ream

Reams

Ream (Verb)

ɹˈim
ɹˈim
01

Quở trách (ai) một cách dữ dội.

Rebuke (someone) fiercely.

Ví dụ

The teacher reamed out the student for cheating on the test.

Giáo viên đã mắng nạt học sinh vì gian lận trong bài kiểm tra.

The boss reamed the employee for being late to work.

Sếp đã mắng nạt nhân viên vì đến muộn làm việc.

The parent reamed their child for not doing homework.

Phụ huynh đã mắng nạt con cái vì không làm bài tập về nhà.

02

Mở rộng (một lỗ) bằng một công cụ đặc biệt.

Widen (a hole) with a special tool.

Ví dụ

He reamed out the pipe to ensure proper water flow.

Anh ta đã mở rộng ống để đảm bảo dòng nước chảy đúng.

The plumber reamed the hole for the new faucet installation.

Thợ sửa ống đã mở rộng lỗ để lắp đặt vòi sen mới.

She reamed the keyhole to fix the stuck lock.

Cô ấy đã mở rộng lỗ chìa khóa để sửa khóa bị kẹt.

03

Giao hợp qua đường hậu môn với.

Have anal intercourse with.

Ví dụ

He reamed out his friend for spreading rumors.

Anh ta đã mắng nhiếc bạn mình vì đồn đại.

The gossip reamed through the community like wildfire.

Tin đồn lan truyền trong cộng đồng như cơn lửa.

The scandal reamed the politician's reputation irreparably.

Vụ bê bối hủy hoại danh tiếng của chính trị gia.

04

Bọt hoặc tràn.

Froth or overflow.

Ví dụ

The conversation reamed with excitement.

Cuộc trò chuyện tràn ngập sự phấn khích.

Laughter reamed through the crowd during the party.

Tiếng cười tràn ngập qua đám đông trong buổi tiệc.

Her kindness reamed from her actions towards others.

Sự tốt bụng của cô ấy tràn ngập từ hành động của cô ấy đối với người khác.

Dạng động từ của Ream (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ream

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reamed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reamed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reaming

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ream/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ream

Không có idiom phù hợp