Bản dịch của từ Reapply trong tiếng Việt
Reapply
Reapply (Verb)
Thực hiện một ứng dụng hoặc yêu cầu khác.
Many students reapply for scholarships every year to secure funds.
Nhiều sinh viên nộp đơn xin học bổng mỗi năm để đảm bảo tài chính.
She did not reapply for the grant after her first rejection.
Cô ấy đã không nộp đơn xin trợ cấp sau khi bị từ chối lần đầu.
Will you reapply for the community project funding next month?
Bạn có nộp đơn xin tài trợ cho dự án cộng đồng vào tháng tới không?
Many activists reapply strategies from past movements for social change.
Nhiều nhà hoạt động áp dụng lại các chiến lược từ các phong trào trước.
Not all organizations reapply successful methods from previous campaigns.
Không phải tất cả các tổ chức đều áp dụng lại các phương pháp thành công.
Can we reapply lessons from history to today's social issues?
Chúng ta có thể áp dụng lại những bài học từ lịch sử cho các vấn đề xã hội hôm nay không?
The artist will reapply paint to the mural next week.
Nghệ sĩ sẽ bôi lại sơn lên bức tranh tường tuần tới.
They did not reapply for the community grant this year.
Họ không nộp đơn xin lại khoản tài trợ cộng đồng năm nay.
Will you reapply the polish to the community center floor?
Bạn có bôi lại lớp đánh bóng cho sàn trung tâm cộng đồng không?
Dạng động từ của Reapply (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Reapply |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Reapplied |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Reapplied |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Reapplies |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Reapplying |