Bản dịch của từ Recharge trong tiếng Việt

Recharge

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recharge (Noun)

ɹitʃˈɑɹdʒ
ɹitʃˈɑɹdʒ
01

Việc bổ sung tầng chứa nước bằng cách hấp thụ nước.

The replenishment of an aquifer by the absorption of water.

Ví dụ

The recharge of groundwater is essential for sustainable agriculture.

Việc nạp nước ngầm là cần thiết cho nông nghiệp bền vững.

The recharge rate of the aquifer has decreased due to urbanization.

Tốc độ nạp của lớp nước ngầm đã giảm do đô thị hóa.

Efforts are being made to enhance the recharge capacity of water sources.

Đang có nỗ lực để nâng cao khả năng nạp của các nguồn nước.

Dạng danh từ của Recharge (Noun)

SingularPlural

Recharge

Recharges

Recharge (Verb)

ɹitʃˈɑɹdʒ
ɹitʃˈɑɹdʒ
01

Khôi phục năng lượng điện trong (pin hoặc thiết bị hoạt động bằng pin) bằng cách kết nối nó với nguồn điện.

Restore electrical energy in a battery or a batteryoperated device by connecting it to a power supply.

Ví dụ

She needs to recharge her phone after a long day of work.

Cô ấy cần nạp lại điện thoại sau một ngày làm việc dài.

The event organizer must recharge the venue's sound system before the concert.

Người tổ chức sự kiện phải nạp lại hệ thống âm thanh của địa điểm trước buổi hòa nhạc.

Students often recharge their laptops in the library during study sessions.

Sinh viên thường nạp lại laptop của họ ở thư viện trong các buổi học.

Dạng động từ của Recharge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recharge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recharged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recharged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recharges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recharging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recharge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] The staycation allows me to and rejuvenate without the hustle and bustle of a holiday [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It allows individuals to their energy and prevent mental fatigue [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But, relaxing hours are also important, sometimes, you need to unwind a bit and let your hair down to your battery [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Staycations and sunbathing allow me to and enjoy summer without the need to travel far [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Recharge

Không có idiom phù hợp