Bản dịch của từ Redecoration trong tiếng Việt

Redecoration

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Redecoration (Noun)

ɹidɛkɚˈeɪʃn
ɹidɛkɚˈeɪʃn
01

Hoạt động hoặc quá trình làm cho một căn phòng hoặc tòa nhà trông hấp dẫn hơn bằng cách sơn mới, giấy dán tường, gạch lát, v.v... vào đó.

The activity or process of making a room or building look attractive by putting new paint wallpaper tiles etc in it.

Ví dụ

The redecoration of the community center created a welcoming atmosphere.

Việc trang trí lại trung tâm cộng đồng tạo ra một không khí chào đón.

The lack of funds prevented the redecoration of the school library.

Sự thiếu vốn ngăn chặn việc trang trí lại thư viện trường học.

Is redecoration a common topic in IELTS speaking tests?

Việc trang trí lại là một chủ đề phổ biến trong bài kiểm tra nói IELTS?

Redecoration (Verb)

ɹidɛkɚˈeɪʃn
ɹidɛkɚˈeɪʃn
01

Để cải thiện việc trang trí trong một căn phòng hoặc tòa nhà bằng cách sơn mới, giấy dán tường, gạch lát, v.v.

To improve the decoration in a room or building by putting in new paint wallpaper tiles etc.

Ví dụ

Redecoration can make a room more inviting for guests.

Việc trang trí lại có thể làm cho phòng trở nên hấp dẫn hơn đối với khách.

They decided against redecoration due to budget constraints.

Họ quyết định không trang trí lại do hạn chế về ngân sách.

Is redecoration a common practice before hosting social events?

Việc trang trí lại có phải là một thói quen phổ biến trước khi tổ chức sự kiện xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Redecoration cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Redecoration

Không có idiom phù hợp