Bản dịch của từ Reflate trong tiếng Việt
Reflate
Reflate (Verb)
The government plans to reflate the economy after the recession.
Chính phủ dự định bơm phồng lại nền kinh tế sau suy thoái.
They do not want to reflate the social issues in our community.
Họ không muốn bơm phồng các vấn đề xã hội trong cộng đồng chúng ta.
How can we reflate our social programs effectively?
Làm thế nào chúng ta có thể bơm phồng lại các chương trình xã hội một cách hiệu quả?
Reflate (Noun)
The government plans to reflate the economy after the recession.
Chính phủ dự định tái lạm phát nền kinh tế sau suy thoái.
They do not expect a reflate in prices this year.
Họ không mong đợi một sự tái lạm phát giá cả trong năm nay.
Will the reflate help families afford housing again?
Liệu việc tái lạm phát có giúp các gia đình lại có khả năng mua nhà?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp