Bản dịch của từ Reflated trong tiếng Việt
Reflated
Reflated (Verb)
Làm cho bề mặt phẳng trước đó phồng lên hoặc phồng lên để tạo ra sự phản chiếu.
Cause a previously flat surface to swell or bulge upwards to give a reflection.
The community center reflated after renovations, attracting more visitors and events.
Trung tâm cộng đồng đã phồng lên sau khi cải tạo, thu hút nhiều khách hơn.
The park did not reflated after the new landscaping was completed.
Công viên đã không phồng lên sau khi hoàn thành cảnh quan mới.
Did the new art installation reflated the public space effectively?
Cài đặt nghệ thuật mới có phồng lên không gian công cộng hiệu quả không?
Reflated (Adjective)
Liên quan hoặc có liên quan chặt chẽ đến một vấn đề cụ thể.
Regarding or closely connected to a particular matter.
The reflated economy improved job opportunities for many citizens in 2023.
Nền kinh tế được phục hồi đã cải thiện cơ hội việc làm cho nhiều công dân vào năm 2023.
The reflated policies did not help reduce poverty in urban areas.
Các chính sách được phục hồi không giúp giảm nghèo ở các khu vực đô thị.
Are the reflated social programs effective in helping the unemployed?
Các chương trình xã hội được phục hồi có hiệu quả trong việc giúp người thất nghiệp không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Reflated cùng Chu Du Speak