Bản dịch của từ Registration form trong tiếng Việt

Registration form

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Registration form (Noun)

ɹˌɛdʒɨstɹˈeɪʃən fˈɔɹm
ɹˌɛdʒɨstɹˈeɪʃən fˈɔɹm
01

Một tài liệu được sử dụng để thu thập thông tin cá nhân và chi tiết cho một hồ sơ hoặc sự kiện chính thức.

A document used to collect personal information and details for an official record or event.

Ví dụ

I filled out the registration form for the community event last week.

Tôi đã điền vào mẫu đăng ký cho sự kiện cộng đồng tuần trước.

They did not receive my registration form for the social gathering.

Họ không nhận được mẫu đăng ký của tôi cho buổi gặp gỡ xã hội.

Did you submit your registration form for the charity event yesterday?

Bạn đã nộp mẫu đăng ký cho sự kiện từ thiện hôm qua chưa?

I completed the registration form for the community event last week.

Tôi đã hoàn thành mẫu đăng ký cho sự kiện cộng đồng tuần trước.

Many people did not submit the registration form on time.

Nhiều người đã không nộp mẫu đăng ký đúng hạn.

02

Một tài liệu mà trên đó ai đó ký tên và thông tin khác được yêu cầu để ghi danh vào một chương trình hoặc sự kiện.

A paper on which someone signs their name and other requested information to enroll in a program or event.

Ví dụ

I filled out the registration form for the community workshop last week.

Tôi đã điền vào mẫu đăng ký cho buổi hội thảo cộng đồng tuần trước.

She did not submit her registration form for the charity event.

Cô ấy đã không nộp mẫu đăng ký cho sự kiện từ thiện.

Did you receive the registration form for the local festival?

Bạn có nhận được mẫu đăng ký cho lễ hội địa phương không?

I filled out the registration form for the community event next week.

Tôi đã điền vào mẫu đăng ký cho sự kiện cộng đồng tuần tới.

Many people did not submit their registration form for the workshop.

Nhiều người đã không nộp mẫu đăng ký cho hội thảo.

03

Một mẫu đơn được điền bởi cá nhân để đăng ký chính thức cho một dịch vụ, tư cách thành viên, hoặc sự kiện.

A form filled out by individuals to formally register for a service, membership, or event.

Ví dụ

I submitted my registration form for the community event last week.

Tôi đã nộp đơn đăng ký cho sự kiện cộng đồng tuần trước.

They did not receive my registration form for the social club.

Họ đã không nhận được đơn đăng ký của tôi cho câu lạc bộ xã hội.

Did you complete the registration form for the charity event?

Bạn đã hoàn thành đơn đăng ký cho sự kiện từ thiện chưa?

I submitted my registration form for the community event last week.

Tôi đã nộp mẫu đăng ký cho sự kiện cộng đồng tuần trước.

The registration form for the festival is not available online.

Mẫu đăng ký cho lễ hội không có sẵn trực tuyến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Registration form cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Registration form

Không có idiom phù hợp