Bản dịch của từ Remained stable trong tiếng Việt

Remained stable

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Remained stable (Verb)

ɹɨmˈeɪnd stˈeɪbəl
ɹɨmˈeɪnd stˈeɪbəl
01

Tiếp tục ở một trạng thái hoặc điều kiện nào đó mà không có sự thay đổi.

To continue in a particular state or condition without change.

Ví dụ

The community remained stable during the economic crisis in 2023.

Cộng đồng vẫn ổn định trong cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2023.

The social structure did not remained stable after the new policy.

Cấu trúc xã hội không còn ổn định sau chính sách mới.

Why has the population remained stable for the last five years?

Tại sao dân số vẫn ổn định trong năm năm qua?

02

Ở lại một địa điểm hoặc vị trí xác định.

To stay in a specified place or position.

Ví dụ

The community remained stable despite the economic challenges in 2023.

Cộng đồng vẫn ổn định mặc dù gặp khó khăn kinh tế năm 2023.

The population did not remain stable during the recent social changes.

Dân số không giữ ổn định trong những thay đổi xã hội gần đây.

Did the city's social structure remain stable after the new policies?

Cấu trúc xã hội của thành phố có giữ ổn định sau các chính sách mới không?

03

Còn lại sau khi những cái khác đã bị lấy đi.

To be left after others have been taken away.

Ví dụ

Only a few social programs remained stable after the budget cuts.

Chỉ một vài chương trình xã hội vẫn ổn định sau khi cắt giảm ngân sách.

Many community services did not remain stable during the pandemic.

Nhiều dịch vụ cộng đồng không ổn định trong đại dịch.

Did any social initiatives remain stable despite the economic changes?

Có sáng kiến xã hội nào vẫn ổn định bất chấp những thay đổi kinh tế không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Remained stable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Meanwhile, the figure for Friday at 30% after four years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
[...] Meanwhile, the figure for household goods at 8% over the period [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] At the same time, households with mid-level incomes over the period shown [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The popularity of television and VCRs while the number of households with landline phones decreased slightly to 76 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Remained stable

Không có idiom phù hợp