Bản dịch của từ Remediate trong tiếng Việt

Remediate

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Remediate (Verb)

ɹimˈidiət
ɹimˈidiˌeit
01

(chuyển tiếp) sửa chữa hoặc cải thiện (sự thiếu sót hoặc vấn đề).

(transitive) to correct or improve (a deficiency or problem).

Ví dụ

The organization aims to remediate poverty in urban communities.

Tổ chức này nhằm mục đích khắc phục tình trạng nghèo đói ở các cộng đồng đô thị.

Volunteers work to remediate environmental damage caused by industrial activities.

Các tình nguyện viên làm việc để khắc phục những thiệt hại về môi trường do các hoạt động công nghiệp gây ra.

Efforts to remediate social inequality are essential for a fair society.

Những nỗ lực nhằm khắc phục tình trạng bất bình đẳng xã hội là điều cần thiết để có một xã hội công bằng.

Remediate (Adjective)

ɹimˈidiət
ɹimˈidiˌeit
01

(lỗi thời) biện pháp khắc phục.

(obsolete) remedial.

Ví dụ

The remediate measures were taken to address social inequality.

Các biện pháp khắc phục đã được thực hiện để giải quyết tình trạng bất bình đẳng xã hội.

His remediate actions aimed to improve social conditions.

Các hành động khắc phục của ông nhằm cải thiện điều kiện xã hội.

The remediate programs focused on helping marginalized social groups.

Các chương trình khắc phục tập trung vào việc giúp đỡ các nhóm xã hội bị thiệt thòi.

02

(hiếm, cổ, giáo dục) nhằm mục đích sửa chữa hoặc cải thiện những kỹ năng còn thiếu trong một số môn học.

(rare, archaic, education) intended to correct or improve deficient skills in some subject.

Ví dụ

Remediate programs aim to enhance literacy skills in disadvantaged communities.

Các chương trình khắc phục nhằm mục đích nâng cao kỹ năng đọc viết ở các cộng đồng có hoàn cảnh khó khăn.

She attended a remediate course to improve her public speaking abilities.

Cô đã tham gia một khóa học khắc phục để cải thiện khả năng nói trước công chúng của mình.

The school offers remediate classes to help students struggling with math.

Trường cung cấp các lớp khắc phục để giúp học sinh gặp khó khăn với môn toán.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/remediate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] On the other hand, education serves as a for the origin of crimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] If this is not properly, this burden will weigh on them throughout adulthood [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] This essay will present the causes as well as the to this situation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] It is necessary to conduct studies on new medicines and in order to improve people's health as well as cure their illnesses [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020

Idiom with Remediate

Không có idiom phù hợp