Bản dịch của từ Representativeness heuristic trong tiếng Việt

Representativeness heuristic

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Representativeness heuristic(Noun)

ɹˌɛpɹəsˈɛntətənsɨz hjʊɹˈɪstɨk
ɹˌɛpɹəsˈɛntətənsɨz hjʊɹˈɪstɨk
01

Một định kiến nhận thức ảnh hưởng đến cách mọi người đưa ra phán đoán về xác suất và khả năng dựa trên mức độ tương tự giữa cái gì đó và một nguyên mẫu.

A cognitive bias that influences how people make judgments about probabilities and likelihoods based on how similar something is to a prototype.

Ví dụ
02

Một phương pháp nhanh chóng trong đó mọi người đánh giá sự tương đồng của một đối tượng hoặc sự kiện với một loại đã biết.

A mental shortcut wherein people assess the similarity of an object or event to a known category.

Ví dụ
03

Một phương pháp suy luận mà người ta xác định xác suất của một sự kiện dựa trên mức độ nó giống với một trường hợp điển hình.

An heuristic whereby one determines the probability of an event based on how much it resembles a typical case.

Ví dụ