Bản dịch của từ Prototype trong tiếng Việt

Prototype

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prototype (Noun)

pɹˈoʊɾətɑɪp
pɹˈoʊɾətˌɑɪp
01

Phiên bản đầu tiên hoặc sơ bộ của một thiết bị hoặc phương tiện mà từ đó các dạng khác được phát triển.

A first or preliminary version of a device or vehicle from which other forms are developed.

Ví dụ

The prototype of the new electric car impressed investors.

Mẫu nguyên bản của chiếc xe điện mới ấn tượng nhà đầu tư.

The prototype for the social media platform was innovative.

Mẫu nguyên bản cho nền tảng truyền thông xã hội rất sáng tạo.

The company is testing a prototype of a new social app.

Công ty đang thử nghiệm một mẫu nguyên bản của ứng dụng xã hội mới.

02

Mạng bộ lọc cơ bản với các tần số giới hạn được chỉ định, từ đó các mạng khác có thể được rút ra để thu được các ngưỡng giới hạn sắc nét hơn, tính không đổi của trở kháng đặc tính theo tần số, v.v.

A basic filter network with specified cutoff frequencies from which other networks may be derived to obtain sharper cutoffs constancy of characteristic impedance with frequency etc.

Ví dụ

The prototype of the social media platform was well-received.

Mẫu nguyên thể của nền tảng truyền thông xã hội đã được đón nhận tốt.

She presented a prototype of the new social program to investors.

Cô ấy trình bày một mẫu nguyên thể của chương trình xã hội mới cho các nhà đầu tư.

The team is working on a prototype for a social impact assessment tool.

Nhóm đang làm việc trên một mẫu nguyên thể cho một công cụ đánh giá tác động xã hội.

Dạng danh từ của Prototype (Noun)

SingularPlural

Prototype

Prototypes

Kết hợp từ của Prototype (Noun)

CollocationVí dụ

Pre-production prototype

Mẫu thử trước sản xuất

The pre-production prototype was tested at the social event last week.

Mẫu thử trước sản xuất đã được thử nghiệm tại sự kiện xã hội tuần trước.

Early prototype

Mẫu thử ban đầu

The early prototype of the app helped many social workers.

Nguyên mẫu sớm của ứng dụng đã giúp nhiều nhân viên xã hội.

Working prototype

Mẫu thử hoạt động

The working prototype of the app helps improve social connections among users.

Nguyên mẫu hoạt động của ứng dụng giúp cải thiện kết nối xã hội giữa người dùng.

Prototype (Verb)

pɹˈoʊɾətɑɪp
pɹˈoʊɾətˌɑɪp
01

Tạo nguyên mẫu của (sản phẩm)

Make a prototype of a product.

Ví dụ

She prototyped the new app for the social media company.

Cô ấy tạo mẫu ứng dụng mới cho công ty mạng xã hội.

The team is prototyping a device to aid in social communication.

Nhóm đang tạo mẫu thiết bị hỗ trợ giao tiếp xã hội.

He will prototype a program to address social issues in communities.

Anh ấy sẽ tạo mẫu chương trình để giải quyết vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Dạng động từ của Prototype (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prototype

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prototyped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prototyped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prototypes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Prototyping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prototype cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prototype

Không có idiom phù hợp