Bản dịch của từ Cutoff trong tiếng Việt

Cutoff

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cutoff (Noun)

kˈʌtˌɔf
kˈʌtˌɑf
01

(báo chí) đường ngang ngăn cách các phần của trang.

Journalism a horizontal line separating sections of the page.

Ví dụ

The cutoff in the newspaper divided the news from the ads.

Đường cắt trong báo chia tin tức và quảng cáo.

The magazine layout had a clear cutoff between articles.

Bố cục tạp chí có đường cắt rõ ràng giữa các bài viết.

The newsletter had a bold cutoff to separate the sections.

Tờ thông báo có đường cắt đậm để phân chia các phần.

02

(thời trang, chủ yếu ở số nhiều) quần short được làm bằng cách cắt bỏ ống quần.

Fashion chiefly in the plural shorts made by cutting off the legs from trousers.

Ví dụ

She wore cutoffs to the beach.

Cô ấy mặc quần ngắn khi đi biển.

The cutoffs were popular among teenagers.

Quần ngắn rất phổ biến giữa giới trẻ.

He bought a pair of denim cutoffs.

Anh ấy mua một cặp quần ngắn vải jean.

03

Một thiết bị dừng dòng điện.

A device that stops the flow of a current.

Ví dụ

The power cutoff caused chaos in the neighborhood.

Sự cắt điện gây ra hỗn loạn trong khu phố.

The cutoff prevented further damage to the electrical system.

Sự cắt nguồn ngăn chặn thêm hư hại cho hệ thống điện.

The city experienced a blackout due to a sudden cutoff.

Thành phố gặp sự cố mất điện do một cú cắt đột ngột.

Cutoff (Adjective)

kˈʌtˌɔf
kˈʌtˌɑf
01

(tâm lý học, y học) chỉ định điểm hoặc giá trị phân định sự hiện diện (hoặc vắng mặt) của một căn bệnh, tình trạng hoặc tương tự.

Psychology medicine designating a score or value demarcating the presence or absence of a disease condition or similar.

Ví dụ

The cutoff score for depression diagnosis is 15.

Điểm cắt cho chẩn đoán trầm cảm là 15.

She missed the cutoff mark for the scholarship by one point.

Cô ấy bỏ lỡ điểm cắt để nhận học bổng một điểm.

The cutoff age for the program is 18 years old.

Tuổi cắt cho chương trình là 18 tuổi.

02

Cấu thành một giới hạn hoặc kết thúc.

Constituting a limit or ending.

Ví dụ

The cutoff date for submissions is next Monday.

Ngày cắt đứt cho việc nộp là thứ Hai tuần sau.

The cutoff time for the event is 10 PM.

Thời gian chấm dứt cho sự kiện là 10 giờ tối.

The cutoff age for the program is 18 years old.

Tuổi chấm dứt cho chương trình là 18 tuổi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cutoff cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cutoff

Không có idiom phù hợp