Bản dịch của từ Resign trong tiếng Việt

Resign

Verb

Resign (Verb)

ɹɪ zˈɑɪn
ɹisˈɑɪn
01

Tự nguyện rời bỏ công việc hoặc văn phòng.

Voluntarily leave a job or office.

Ví dụ

Sarah decided to resign from her position as CEO.

Sarah quyết định từ chức Giám đốc điều hành.

After the scandal, the mayor was forced to resign immediately.

Sau vụ bê bối, thị trưởng buộc phải từ chức ngay lập tức.

He had to resign due to health issues affecting his performance.

Ông phải từ chức vì vấn đề sức khỏe ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc của mình.

02

Chấp nhận rằng điều gì đó không mong muốn là không thể tránh khỏi.

Accept that something undesirable cannot be avoided.

Ví dụ

John had to resign from his job due to health issues.

John đã phải từ chức vì vấn đề sức khỏe.

She decided to resign from the committee after the disagreement.

Cô quyết định từ chức khỏi ủy ban sau những bất đồng.

Many people resign from social media to focus on real connections.

Nhiều người từ chức mạng xã hội để tập trung vào các kết nối thực sự.

Dạng động từ của Resign (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Resign

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Resigned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Resigned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Resigns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Resigning

Kết hợp từ của Resign (Verb)

CollocationVí dụ

Have to resign

Phải từ chức

She had to resign from the charity organization due to health issues.

Cô ấy phải từ chức từ tổ chức từ thiện vì vấn đề sức khỏe.

Call on somebody to resign

Kêu gọi ai đó từ chức

The public called on the ceo to resign over the scandal.

Công chúng kêu gọi giám đốc điều hành từ chức vì vụ bê bối.

Intend to resign

Dự định từ chức

She intends to resign from the charity organization.

Cô ấy dự định từ chức từ tổ chức từ thiện.

Offer to resign

Đề nghị từ chức

He offered to resign from the social committee due to personal reasons.

Anh ấy đã đề nghị từ chức khỏi ủy ban xã hội vì lý do cá nhân.

Threaten to resign

Đe doạ từ chức

She threatened to resign from the charity organization due to mismanagement.

Cô ấy đe dọa từ chức từ tổ chức từ thiện do sự quản lý kém

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Resign cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Resign

Resign under fire

ɹɨzˈaɪn ˈʌndɚ fˈaɪɚ

Bị chỉ trích dữ dội/ Bị tấn công

During an attack; being attacked.

The CEO had to resign under fire due to corruption allegations.

Giám đốc điều hành phải từ chức dưới lửa với cáo buộc tham nhũng.

Thành ngữ cùng nghĩa: be under fire...