Bản dịch của từ Resultant trong tiếng Việt

Resultant

AdjectiveNoun [U/C]

Resultant (Adjective)

ɹizˈʌltn̩t
ɹɪzˈʌltn̩t
01

Xảy ra hoặc được sản xuất như là kết quả của một cái gì đó.

Occurring or produced as a result of something.

Ví dụ

The resultant impact of the pandemic on society is profound.

Tác động kết quả của đại dịch đối với xã hội rất sâu sắc.

The resultant changes in policies were met with mixed reactions.

Những thay đổi kết quả trong chính sách đã gây ra phản ứng trái chiều.

Resultant (Noun)

ɹizˈʌltn̩t
ɹɪzˈʌltn̩t
01

Một lực, vận tốc hoặc đại lượng vectơ khác tương đương với tác dụng tổng hợp của hai hoặc nhiều vectơ thành phần tác dụng tại cùng một điểm.

A force, velocity, or other vector quantity which is equivalent to the combined effect of two or more component vectors acting at the same point.

Ví dụ

The resultant of the community's efforts was visible progress.

Kết quả của những nỗ lực của cộng đồng là tiến bộ rõ ràng.

The resultant of teamwork was a successful charity event.

Kết quả của sự làm việc nhóm là một sự kiện từ thiện thành công.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Resultant

Không có idiom phù hợp