Bản dịch của từ Reversible trong tiếng Việt

Reversible

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reversible (Adjective)

ɹivˈɝsəbl̩
ɹɪvˈɝsəbl̩
01

(luật) cung cấp đủ lý do để hủy quyết định của tòa án khi kháng cáo.

(law) providing sufficient reason for a court decision to be overturned on appeal.

Ví dụ

The reversible court ruling was overturned due to new evidence.

Phán quyết có thể đảo ngược của tòa án đã bị hủy bỏ do có bằng chứng mới.

The lawyer argued that the decision was not reversible under the law.

Luật sư lập luận rằng quyết định này không thể đảo ngược theo luật.

The judge's decision was deemed reversible upon further examination.

Quyết định của thẩm phán được coi là có thể đảo ngược khi xem xét thêm.

02

Có khả năng đảo ngược.

Able to be reversed.

Ví dụ

The decision to cancel the event was reversible.

Quyết định hủy bỏ sự kiện có thể đảo ngược được.

The effects of the policy change were reversible.

Tác động của việc thay đổi chính sách có thể đảo ngược được.

The damage caused by the misunderstanding was reversible.

Thiệt hại do hiểu lầm gây ra là có thể đảo ngược được.

03

(về quần áo) có thể mặc từ trong ra ngoài.

(of clothing) able to be worn inside out.

Ví dụ

The reversible jacket allowed her to switch styles easily.

Chiếc áo khoác hai mặt cho phép cô thay đổi phong cách một cách dễ dàng.

The reversible dress was perfect for traveling light.

Chiếc váy hai mặt hoàn hảo cho những chuyến đi nhẹ nhàng.

The reversible skirt was a hit at the social event.

Chiếc váy hai mặt đã gây ấn tượng tại sự kiện xã hội.

Dạng tính từ của Reversible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Reversible

Có thể đảo ngược

-

-

Kết hợp từ của Reversible (Adjective)

CollocationVí dụ

Be reversible

Có thể đảo ngược

Many social issues are reversible with proper education and community support.

Nhiều vấn đề xã hội có thể đảo ngược với giáo dục và hỗ trợ cộng đồng.

Reversible (Noun)

ɹivˈɝsəbl̩
ɹɪvˈɝsəbl̩
01

Một loại quần áo có thể mặc từ trong ra ngoài.

A garment that can be worn inside out.

Ví dụ

She wore a reversible jacket to the social event last night.

Cô ấy đã mặc một chiếc áo khoác hai mặt đến sự kiện xã hội tối qua.

The reversible dress she had on could be turned inside out.

Chiếc váy hai mặt mà cô ấy mặc có thể lộn ngược.

He bought a reversible coat for the upcoming social gathering.

Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác hai mặt cho buổi họp mặt xã hội sắp tới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reversible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] During this stage, under the pressure of water, the turbines are rotated to power the connected generator [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] At nighttime, the water is directed back into the power station, which makes the turbines start to rotate backward [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] This scenario exemplifies the urgent need for human responsibility and intervention to the damage caused by our actions and to safeguard the remaining biodiversity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Many people believe that humanity can no longer those negative impacts on plants and animals, whereas others argue that mankind still stands a chance to improve the situation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022

Idiom with Reversible

Không có idiom phù hợp