Bản dịch của từ Reversible trong tiếng Việt
Reversible

Reversible (Adjective)
The reversible court ruling was overturned due to new evidence.
Phán quyết có thể đảo ngược của tòa án đã bị hủy bỏ do có bằng chứng mới.
The lawyer argued that the decision was not reversible under the law.
Luật sư lập luận rằng quyết định này không thể đảo ngược theo luật.
The judge's decision was deemed reversible upon further examination.
Quyết định của thẩm phán được coi là có thể đảo ngược khi xem xét thêm.
Có khả năng đảo ngược.
Able to be reversed.
The decision to cancel the event was reversible.
Quyết định hủy bỏ sự kiện có thể đảo ngược được.
The effects of the policy change were reversible.
Tác động của việc thay đổi chính sách có thể đảo ngược được.
The damage caused by the misunderstanding was reversible.
Thiệt hại do hiểu lầm gây ra là có thể đảo ngược được.
The reversible jacket allowed her to switch styles easily.
Chiếc áo khoác hai mặt cho phép cô thay đổi phong cách một cách dễ dàng.
The reversible dress was perfect for traveling light.
Chiếc váy hai mặt hoàn hảo cho những chuyến đi nhẹ nhàng.
The reversible skirt was a hit at the social event.
Chiếc váy hai mặt đã gây ấn tượng tại sự kiện xã hội.
Dạng tính từ của Reversible (Adjective)
Nguyên m |
---|