Bản dịch của từ Richness trong tiếng Việt

Richness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Richness (Noun)

ɹˈɪtʃnəs
ɹˈɪtʃnəs
01

(không đếm được) trạng thái có nhiều ví dụ hoặc trường hợp; sự phong phú; dồi dào.

Uncountable the state of having many examples or cases abundance profusion.

Ví dụ

The richness of cultural diversity in our society is remarkable.

Sự phong phú về đa dạng văn hóa trong xã hội chúng ta đáng ngạc nhiên.

She was impressed by the richness of charity events organized last year.

Cô ấy ấn tượng với sự phong phú của các sự kiện từ thiện được tổ chức năm ngoái.

The richness of resources available for community projects is inspiring.

Sự phong phú của các nguồn lực có sẵn cho các dự án cộng đồng là nguồn cảm hứng.

02

(không đếm được) trạng thái hoặc phẩm chất của sự giàu có; sự giàu có, sự giàu có, sự giàu có.

Uncountable the state or quality of being rich wealthiness wealth riches.

Ví dụ

The richness of the community is evident in their generosity.

Sự giàu có của cộng đồng được thể hiện rõ qua sự hào phóng của họ.

The richness of resources in the city attracts many investors.

Sự giàu có về tài nguyên ở thành phố thu hút nhiều nhà đầu tư.

The cultural richness of the country is celebrated during festivals.

Sự giàu có văn hóa của đất nước được tôn vinh trong các lễ hội.

03

(đếm được) kết quả hoặc sản phẩm của sự giàu có.

Countable the result or product of being rich.

Ví dụ

The town's richness was evident in its luxurious mansions.

Sự giàu có của thị trấn được thể hiện qua những biệt thự sang trọng.

The richness of the charity event was reflected in the donations.

Sự giàu có của sự kiện từ thiện được phản ánh qua những khoản quyên góp.

The richness of the socialite's lifestyle was envied by many.

Sự giàu có của lối sống của người nổi tiếng xã hội đã gây ghen tị cho nhiều người.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/richness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] This phenomenon is believed to benefit the of the host country's traditional backgrounds [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] This seems to erode the essence of social interaction and the of the human culture that values community and connection [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] One of these is that since people primarily communicate through screens and text, the and depth of face-to-face interactions diminish [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] This can be a significant loss to the of human culture and can also have practical repercussions, since the loss of a language may result in the loss of certain terms or concepts [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023

Idiom with Richness

Không có idiom phù hợp