Bản dịch của từ Ridiculer trong tiếng Việt

Ridiculer

Noun [C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ridiculer (Noun Countable)

ɹˈɪdəkjˌulɚ
ɹˈɪdəkjˌulɚ
01

Những người chế nhạo hoặc chế nhạo người khác để giải trí hoặc thiếu tôn trọng.

People who mock or deride others for amusement or out of lack of respect.

Ví dụ

The ridiculer made fun of Mary's accent during the interview.

Người chế nhạo chế giễu giọng điệu của Mary trong cuộc phỏng vấn.

Don't be a ridiculer, it's not polite to mock others for fun.

Đừng là người chế nhạo, không lịch sự khi chế giễu người khác vui.

Is the ridiculer the one who laughed at John's presentation yesterday?

Người chế nhạo có phải là người đã cười nhạo bài thuyết trình của John hôm qua không?

Ridiculer (Verb)

ɹˈɪdəkjˌulɚ
ɹˈɪdəkjˌulɚ
01

Phân từ hiện tại của sự chế giễu - để chế nhạo hoặc chế giễu một cách khinh thường hoặc xua đuổi.

Present participle of ridicule to mock or make fun of in a contemptuous or dismissive manner.

Ví dụ

He enjoys ridiculing others during IELTS speaking practice sessions.

Anh ấy thích chế nhạo người khác trong buổi luyện nói IELTS.

She avoids ridiculing classmates to maintain a positive social atmosphere.

Cô ấy tránh chế nhạo bạn cùng lớp để duy trì bầu không khí tích cực.

Do you think ridiculing others is acceptable in IELTS writing tasks?

Bạn có nghĩ việc chế nhạo người khác là chấp nhận được trong các bài viết IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ridiculer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ridiculer

Không có idiom phù hợp