Bản dịch của từ Roughshod trong tiếng Việt

Roughshod

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roughshod (Adjective)

ɹˈʌfʃɑd
ɹˈʌfʃˈɑd
01

(về ngựa) có giày có đầu đinh nhô ra để chống trơn trượt.

Of a horse having shoes with nail heads projecting to prevent slipping.

Ví dụ

The roughshod horse galloped through the village, its hooves echoing.

Con ngựa đeo giày roughshod lao qua làng, móng vuốt vang vọng.

The roughshod paths in the countryside were perfect for horseback riding.

Những con đường roughshod ở nông thôn rất thích hợp để cưỡi ngựa.

The roughshod terrain made it challenging for the horse riders to navigate.

Địa hình roughshod khiến cho việc điều khiển ngựa trở nên thách thức.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Roughshod cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Roughshod

ɹˈaɪd ɹˈʌfʃˈɑd ˈoʊvɚ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Cưỡi ngựa xem hoa/ Coi thường người khác/ Không coi ai ra gì

To treat someone or something with disdain or scorn.

He gave her the cold shoulder at the party.

Anh ta tránh mặt cô ấy tại bữa tiệc.

Thành ngữ cùng nghĩa: run roughshod over someone or something...