Bản dịch của từ Run through one's mind trong tiếng Việt

Run through one's mind

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Run through one's mind (Idiom)

01

Có một ý tưởng hay suy nghĩ cứ quay trở lại trong ý thức của một người.

To have an idea or thought that keeps returning to ones consciousness.

Ví dụ

Negative: The phrase 'run through one's mind' is not common in IELTS essays.

Câu 'run through one's mind' không phổ biến trong bài luận IELTS.

Affirmative: The topic of social issues often runs through one's mind before writing.

Chủ đề về vấn đề xã hội thường xuất hiện trong tâm trí trước khi viết.

Interrogative: Does the phrase 'run through one's mind' relate to IELTS speaking?

Câu 'run through one's mind' liên quan đến IELTS nói không?

02

Để suy ngẫm hoặc suy ngẫm về một vấn đề nhiều lần.

To reflect on or contemplate an issue repeatedly.

Ví dụ

Does the idea of helping others run through your mind often?

Ý tưởng giúp đỡ người khác có lần nào vọng lại trong tâm trí của bạn không?

The thought of volunteering never runs through her mind these days.

Ý nghĩ về tình nguyện từng khi không bao giờ xuất hiện trong tâm trí cô ấy những ngày này.

Volunteering opportunities run through my mind constantly before I sleep.

Cơ hội tình nguyện luôn vọng lại trong tâm trí của tôi liên tục trước khi tôi đi ngủ.

03

Nghĩ về điều gì đó liên tục hoặc suy ngẫm sâu sắc.

To think about something continuously or to ponder deeply.

Ví dụ

Does the idea of traveling alone run through your mind often?

Ý tưởng đi du lịch một mình có thường xuyên suy nghĩ không?

The thought of public speaking running through her mind made her anxious.

Suy nghĩ về việc phát biểu trước công chúng khiến cô ấy lo lắng.

The concept of equality running through his mind inspired his writing.

Khái niệm về sự bình đẳng luôn truyền cảm hứng cho việc viết của anh ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Run through one's mind cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Run through one's mind

Không có idiom phù hợp