Bản dịch của từ Rush into trong tiếng Việt

Rush into

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rush into (Verb)

ɹəʃ ˈɪntu
ɹəʃ ˈɪntu
01

Vào một tình huống hoặc địa điểm một cách đột ngột hoặc nhanh chóng.

To move suddenly or quickly into a situation or place.

Ví dụ

Many people rush into social media without understanding its impacts.

Nhiều người lao vào mạng xã hội mà không hiểu tác động của nó.

They do not rush into friendships; they prefer to take their time.

Họ không vội vàng vào tình bạn; họ thích dành thời gian.

Do teenagers rush into relationships without thinking about consequences?

Liệu thanh thiếu niên có vội vàng vào các mối quan hệ mà không suy nghĩ về hậu quả không?

Many people rush into relationships without knowing each other well.

Nhiều người lao vào mối quan hệ mà không hiểu rõ nhau.

They do not rush into making decisions about friendships.

Họ không vội vàng đưa ra quyết định về tình bạn.

02

Tham gia vào điều gì đó vội vàng mà không suy nghĩ hoặc xem xét đúng mức.

To engage in something hastily without proper thought or consideration.

Ví dụ

Many people rush into relationships without knowing each other well.

Nhiều người vội vàng vào mối quan hệ mà không hiểu nhau rõ.

They do not rush into social commitments without careful consideration.

Họ không vội vàng vào các cam kết xã hội mà không suy nghĩ kỹ.

Why do some rush into friendships so quickly at university?

Tại sao một số người lại vội vàng vào tình bạn ở đại học?

Many people rush into relationships without knowing each other's values.

Nhiều người vội vã bước vào mối quan hệ mà không hiểu giá trị của nhau.

They do not rush into social activism without understanding the issues first.

Họ không vội vã tham gia hoạt động xã hội mà không hiểu vấn đề trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rush into/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] In Hanoi for example, most people travel to work by private vehicles, and this leads to overcrowded roads during the hour [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] At the same time, separate zones for cyclists should be created to avoid the overload of traffic in the hour when the number of vehicles might exceed the road’s capacity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] At the same time, separate zones for cyclists should be created to avoid the overload of traffic in the hour when the number of vehicles might exceed the road's capacity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Instead, most people are stuck in traffic jams during hours, sitting on a motorbike breathing in toxic fumes from other vehicles, which in the long term can lead to a number of serious health issues [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting

Idiom with Rush into

Không có idiom phù hợp