Bản dịch của từ Sacrificing trong tiếng Việt

Sacrificing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sacrificing (Verb)

sˈækɹəfˌɑɪsɪŋ
sˈækɹəfˌɑɪsɪŋ
01

Giết một con vật hoặc một người và dâng chúng cho một vị thần hoặc các vị thần như một hành động tôn giáo.

To kill an animal or person and offer them to a god or gods as a religious act.

Ví dụ

The ancient tribe performed sacrificing rituals to please their gods.

Bộ lạc cổ xưa thực hiện các nghi lễ cúng tế để làm hài lòng các vị thần của họ.

The community believed that sacrificing animals would bring them good fortune.

Cộng đồng tin rằng việc cúng tế động vật sẽ mang lại may mắn cho họ.

During the festival, the priest led the sacrificing ceremony with reverence.

Trong lễ hội, linh mục dẫn đầu buổi lễ cúng tế với sự tôn trọng.

02

Từ bỏ thứ gì đó có giá trị đối với bạn để giúp đỡ người khác.

To give up something that is valuable to you in order to help another person.

Ví dụ

She is sacrificing her time to volunteer at the homeless shelter.

Cô ấy đang hy sinh thời gian của mình để tình nguyện tại trại tị nạn.

They are sacrificing their own comfort to support the community.

Họ đang hy sinh sự thoải mái của mình để hỗ trợ cộng đồng.

He sacrificed his weekend to help organize the charity event.

Anh ấy hy sinh cuối tuần của mình để giúp tổ chức sự kiện từ thiện.

Dạng động từ của Sacrificing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sacrifice

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sacrificed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sacrificed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sacrifices

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sacrificing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sacrificing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Nevertheless, if there were one common language, a part of a country's core identity would be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] For example, when Vietnamese people see photos illustrating the Vietnam War, they can understand how much their ancestors for their independence [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo

Idiom with Sacrificing

Không có idiom phù hợp