Bản dịch của từ Saga trong tiếng Việt

Saga

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Saga (Noun)

sˈɑgə
sˈɑgə
01

Một câu chuyện, câu chuyện hoặc một loạt sự việc dài, liên quan.

A long involved story account or series of incidents.

Ví dụ

The saga of the Smith family is well-known in our town.

Câu chuyện dài về gia đình Smith rất nổi tiếng trong thị trấn của chúng tôi.

The saga of the charity event lasted for months.

Câu chuyện dài về sự kiện từ thiện kéo dài suốt nhiều tháng.

The saga of the political scandal shocked the entire nation.

Câu chuyện dài về vụ bê bối chính trị gây sốc cho cả quốc gia.

02

Một câu chuyện dài về thành tựu anh hùng, đặc biệt là một câu chuyện văn xuôi thời trung cổ bằng tiếng bắc âu cổ hoặc tiếng iceland cổ.

A long story of heroic achievement especially a medieval prose narrative in old norse or old icelandic.

Ví dụ

The saga of Beowulf is a classic example of heroic achievement.

Câu chuyện về Beowulf là một ví dụ kinh điển về thành tựu anh hùng.

The Viking sagas are filled with tales of bravery and conquest.

Những câu chuyện hùng bá của người Viking đều đầy những câu chuyện về sự dũng cảm và chinh phục.

The Icelandic sagas provide insights into the culture of the time.

Những câu chuyện Iceland cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa thời đại đó.

Kết hợp từ của Saga (Noun)

CollocationVí dụ

Whole saga

Toàn bộ câu chuyện

The whole saga of mark's promotion spread quickly in the office.

Toàn bộ câu chuyện về việc thăng chức của mark nhanh chóng lan truyền trong văn phòng.

Sad saga

Câu chuyện buồn

The sad saga of emily's struggle with homelessness touched many hearts.

Câu chuyện buồn về cuộc chiến với vô gia cư của emily đã chạm đến nhiều trái tim.

Family saga

Sử thi gia đình

The smith family saga is full of drama and secrets.

Câu chuyện gia đình smith đầy drama và bí mật.

Terrible saga

Sử thi tồi tệ

The terrible saga of homelessness in big cities is heartbreaking.

Câu chuyện kinh hoàng về vô gia cư ở các thành phố lớn làm tan nát lòng người.

Entire saga

Toàn bộ câu chuyện

The entire saga of tom and mary's relationship was a rollercoaster.

Toàn bộ câu chuyện của mối quan hệ của tom và mary là một cuộc hành trình đầy cảm xúc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/saga/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Saga

Không có idiom phù hợp