Bản dịch của từ Sampling interval trong tiếng Việt
Sampling interval

Sampling interval (Noun)
Thời gian giữa các mẫu liên tiếp được lấy trong một quá trình thu thập dữ liệu.
The period between successive samples taken in a data collection process.
The sampling interval for the survey was set at one month.
Khoảng thời gian lấy mẫu cho khảo sát được đặt là một tháng.
The researchers did not choose a shorter sampling interval for accuracy.
Các nhà nghiên cứu đã không chọn khoảng thời gian lấy mẫu ngắn hơn để đảm bảo độ chính xác.
What was the sampling interval used in the social study?
Khoảng thời gian lấy mẫu được sử dụng trong nghiên cứu xã hội là gì?
The sampling interval for our survey was set at two weeks.
Khoảng thời gian lấy mẫu cho cuộc khảo sát của chúng tôi là hai tuần.
The sampling interval was not long enough for accurate results.
Khoảng thời gian lấy mẫu không đủ dài để có kết quả chính xác.
What is the sampling interval used in this social study?
Khoảng thời gian lấy mẫu được sử dụng trong nghiên cứu xã hội này là gì?