Bản dịch của từ Sampling interval trong tiếng Việt

Sampling interval

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sampling interval (Noun)

sˈæmplɨŋ ˈɪntɚvəl
sˈæmplɨŋ ˈɪntɚvəl
01

Thời gian giữa các mẫu liên tiếp được lấy trong một quá trình thu thập dữ liệu.

The period between successive samples taken in a data collection process.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Khoảng thời gian cố định mà trong đó các phép đo được thực hiện theo các khoảng thời gian đều đặn.

The fixed time period over which measurements are taken at regular intervals.

Ví dụ

The sampling interval for the survey was set at one month.

Khoảng thời gian lấy mẫu cho khảo sát được đặt là một tháng.

The researchers did not choose a shorter sampling interval for accuracy.

Các nhà nghiên cứu đã không chọn khoảng thời gian lấy mẫu ngắn hơn để đảm bảo độ chính xác.

What was the sampling interval used in the social study?

Khoảng thời gian lấy mẫu được sử dụng trong nghiên cứu xã hội là gì?

03

Trong thống kê, khoảng thời gian hoặc phạm vi thời gian giữa mỗi quan sát trong một nghiên cứu hoặc cuộc khảo sát.

In statistics, the duration or range of time between each observation in a study or survey.

Ví dụ

The sampling interval for our survey was set at two weeks.

Khoảng thời gian lấy mẫu cho cuộc khảo sát của chúng tôi là hai tuần.

The sampling interval was not long enough for accurate results.

Khoảng thời gian lấy mẫu không đủ dài để có kết quả chính xác.

What is the sampling interval used in this social study?

Khoảng thời gian lấy mẫu được sử dụng trong nghiên cứu xã hội này là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sampling interval/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sampling interval

Không có idiom phù hợp