Bản dịch của từ Samson trong tiếng Việt

Samson

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Samson (Noun)

ˈsæm.sən
ˈsæm.sən
01

Một người đàn ông có sức mạnh thể chất tuyệt vời.

A man of great physical strength.

Ví dụ

Samson lifted heavy weights at the gym last Saturday with ease.

Samson nâng tạ nặng tại phòng gym hôm thứ Bảy vừa rồi rất dễ dàng.

Samson did not struggle during the wrestling match last month.

Samson không gặp khó khăn trong trận đấu vật tháng trước.

Is Samson the strongest man in your neighborhood or not?

Samson có phải là người mạnh nhất trong khu phố của bạn không?

02

Một thẩm phán, một nhà lãnh đạo ở israel cổ đại (trong kinh thánh)

A judge a leader in ancient israel in the bible.

Ví dụ

Samson was a strong leader in ancient Israel's history.

Samson là một nhà lãnh đạo mạnh mẽ trong lịch sử cổ đại của Israel.

Many people do not remember Samson's role as a judge.

Nhiều người không nhớ vai trò của Samson như một thẩm phán.

Was Samson truly the strongest judge in ancient Israel?

Samson có phải là thẩm phán mạnh mẽ nhất trong Israel cổ đại không?

03

Một người mạnh mẽ hoặc anh hùng.

A strong or heroic person.

Ví dụ

John is considered a samson in our local community service.

John được coi là một người hùng trong dịch vụ cộng đồng địa phương.

She is not a samson; she prefers to stay quiet.

Cô ấy không phải là một người hùng; cô ấy thích ở im lặng.

Is Mark really a samson among his friends during tough times?

Mark thực sự là một người hùng giữa bạn bè trong những lúc khó khăn sao?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/samson/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Samson

Không có idiom phù hợp