Bản dịch của từ Saudade trong tiếng Việt

Saudade

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Saudade (Noun)

saʊˈdɑːdə
souˈdädə
01

(đặc biệt khi nhắc đến bài hát hoặc thơ ca) một cảm giác khao khát, u sầu hoặc hoài niệm được cho là đặc trưng của tính khí bồ đào nha hoặc brazil.

(especially with reference to songs or poetry) a feeling of longing, melancholy, or nostalgia that is supposedly characteristic of the portuguese or brazilian temperament.

Ví dụ

Many Brazilian songs express saudade for lost love and distant places.

Nhiều bài hát Brazil thể hiện nỗi saudade cho tình yêu đã mất và những nơi xa.

She does not feel saudade when she visits her hometown often.

Cô ấy không cảm thấy saudade khi thường xuyên thăm quê hương.

Is saudade common in Portuguese poetry about friendship and separation?

Nỗi saudade có phổ biến trong thơ tiếng Bồ Đào Nha về tình bạn và sự chia ly không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/saudade/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Saudade

Không có idiom phù hợp