Bản dịch của từ Saudade trong tiếng Việt
Saudade

Saudade (Noun)
(đặc biệt khi nhắc đến bài hát hoặc thơ ca) một cảm giác khao khát, u sầu hoặc hoài niệm được cho là đặc trưng của tính khí bồ đào nha hoặc brazil.
(especially with reference to songs or poetry) a feeling of longing, melancholy, or nostalgia that is supposedly characteristic of the portuguese or brazilian temperament.
Many Brazilian songs express saudade for lost love and distant places.
Nhiều bài hát Brazil thể hiện nỗi saudade cho tình yêu đã mất và những nơi xa.
She does not feel saudade when she visits her hometown often.
Cô ấy không cảm thấy saudade khi thường xuyên thăm quê hương.
Is saudade common in Portuguese poetry about friendship and separation?
Nỗi saudade có phổ biến trong thơ tiếng Bồ Đào Nha về tình bạn và sự chia ly không?