Bản dịch của từ Save up trong tiếng Việt

Save up

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Save up (Phrase)

sˈeɪv ˈʌp
sˈeɪv ˈʌp
01

Để tiết kiệm tiền theo thời gian cho một mục đích cụ thể.

To save money over time for a specific purpose.

Ví dụ

She decided to save up for a trip to Europe.

Cô ấy quyết định tiết kiệm để đi du lịch Châu Âu.

He regrets not saving up for emergencies.

Anh ấy hối hận vì không tiết kiệm cho tình huống khẩn cấp.

Did they save up enough money for the charity event?

Họ đã tiết kiệm đủ tiền cho sự kiện từ thiện chưa?

I need to save up for my IELTS exam fee.

Tôi cần tiết kiệm để đóng học phí thi IELTS.

She didn't save up enough for her study materials.

Cô ấy không tiết kiệm đủ để mua tài liệu học.

02

Để tránh tiêu tiền nhằm tích lũy nó.

To avoid spending money in order to accumulate it.

Ví dụ

I always save up money for my dream vacation.

Tôi luôn tiết kiệm tiền cho chuyến du lịch mơ ước của mình.

She doesn't save up for expensive gadgets.

Cô ấy không tiết kiệm tiền cho các thiết bị đắt tiền.

Do you think it's important to save up for emergencies?

Bạn có nghĩ rằng việc tiết kiệm tiền cho tình huống khẩn cấp quan trọng không?

She saved up money to buy a new laptop for her IELTS study.

Cô ấy tiết kiệm tiền để mua một chiếc laptop mới cho việc học IELTS của mình.

He didn't save up enough for the IELTS exam registration fee.

Anh ấy không tiết kiệm đủ tiền cho phí đăng ký thi IELTS.

03

Để dành các nguồn lực để sử dụng trong tương lai.

To set aside resources for future use.

Ví dụ

I always save up money for my IELTS exam fee.

Tôi luôn tiết kiệm tiền để đóng phí thi IELTS.

She never saves up time to practice speaking English.

Cô ấy không bao giờ dành thời gian để luyện nói tiếng Anh.

Do you save up energy before giving an IELTS presentation?

Bạn có tiết kiệm năng lượng trước khi thuyết trình IELTS không?

I always save up money for my dream vacation.

Tôi luôn tiết kiệm tiền cho chuyến du lịch mơ ước của mình.

She never saves up time for volunteering at the community center.

Cô ấy không bao giờ dành thời gian để tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.