Bản dịch của từ Screen work trong tiếng Việt

Screen work

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Screen work (Noun)

skɹˈinwɝˌk
skɹˈinwɝˌk
01

Bây giờ thường ở dạng màn hình. màn chắn phân chia hoặc bao quanh một khu vực hoặc không gian, được xem xét chung.

Now usually in form screenwork. screens that partition or enclose an area or space, considered collectively.

Ví dụ

The office redesign included new screenwork for privacy.

Việc tái thiết văn phòng bao gồm màn hình mới để bảo mật.

The cafe used colorful screenwork to create cozy seating areas.

Quán cà phê sử dụng màn hình màu sắc để tạo ra khu vực ngồi thoải mái.

The event hall was beautifully decorated with artistic screenwork panels.

Hội trường sự kiện được trang trí đẹp mắt với các bảng màn hình nghệ thuật.

02

Diễn xuất, đạo diễn, v.v. cho phim điện ảnh hoặc truyền hình; tác phẩm điện ảnh hoặc truyền hình.

Acting, directing, etc., for film or television; film or television work.

Ví dụ

She enjoys screen work in Hollywood.

Cô ấy thích làm việc trên màn ảnh ở Hollywood.

The actor has a passion for screen work.

Diễn viên có niềm đam mê với công việc trên màn ảnh.

Screen work requires talent and dedication.

Công việc trên màn ảnh đòi hỏi tài năng và sự cống hiến.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/screen work/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Screen work

Không có idiom phù hợp