Bản dịch của từ Second cousins trong tiếng Việt
Second cousins

Second cousins (Noun)
My second cousins live in California and visit every summer.
Anh chị em họ của tôi sống ở California và đến thăm mỗi mùa hè.
I do not know my second cousins very well at all.
Tôi không biết rõ về anh chị em họ của mình chút nào.
Are your second cousins attending the family reunion next month?
Các anh chị em họ của bạn có tham dự buổi họp mặt gia đình tháng tới không?
Một mối quan hệ gia đình cách hai thế hệ so với tổ tiên chung.
A familial relationship that is two generations removed from a shared ancestor.
My second cousins visited us during the family reunion last summer.
Chị em họ của tôi đã đến thăm chúng tôi trong buổi đoàn tụ gia đình mùa hè trước.
I do not know my second cousins very well at all.
Tôi không biết rõ về chị em họ của mình chút nào.
Are your second cousins attending the wedding next month?
Chị em họ của bạn có tham dự đám cưới tháng tới không?
My second cousins visited us during the summer family reunion last year.
Các anh em họ thứ hai của tôi đã đến thăm chúng tôi vào mùa hè năm ngoái.
Not all second cousins know each other well in large families.
Không phải tất cả các anh em họ thứ hai đều biết nhau trong các gia đình lớn.
Do you have many second cousins in your extended family?
Bạn có nhiều anh em họ thứ hai trong gia đình mở rộng không?
"Second cousins" (anh chị em họ thứ hai) là thuật ngữ chỉ mối quan hệ huyết thống giữa những cá nhân có chung ông bà nội hoặc bà ngoại nhưng không có chung ông bà. Họ được xác định là thế hệ thứ hai bên ngoài mối quan hệ trực tiếp của anh chị em ruột. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này được sử dụng phổ biến trong cả Anh và Mỹ mà không có sự khác biệt rõ rệt về nghĩa, nhưng một số cách sử dụng có thể khác nhau theo vùng miền.