Bản dịch của từ Second nature trong tiếng Việt

Second nature

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Second nature (Noun)

sˈɛknd nˈeɪtʃəɹ
sˈɛknd nˈeɪtʃəɹ
01

Một hành vi hoặc kỹ năng có được đã trở thành tự nhiên đối với ai đó.

An acquired behavior or skill that has become natural to someone.

Ví dụ

For Sarah, using polite language is second nature.

Đối với Sarah, việc sử dụng ngôn ngữ lịch sự là tự nhiên thứ hai.

Not being punctual is not second nature to John.

Không đúng giờ không phải là tự nhiên thứ hai của John.

Is being respectful second nature to most people in your culture?

Việc tôn trọng có phải là tự nhiên thứ hai của hầu hết mọi người trong văn hóa của bạn không?

02

Một cách làm theo thói quen mang lại cảm giác bản năng.

A habitual way of doing things that feels instinctive.

Ví dụ

For Amy, using polite language is second nature.

Với Amy, việc sử dụng ngôn ngữ lịch sự là thứ tự nhiên.

It's not second nature for John to talk openly about emotions.

Đối với John, việc nói mở về cảm xúc không phải là thứ tự nhiên.

Is it second nature for you to greet people with a smile?

Việc chào hỏi mọi người với một nụ cười có phải là thứ tự nhiên của bạn không?

03

Một cái gì đó được thực hiện mà không cần suy nghĩ có ý thức.

Something that is done without conscious thought.

Ví dụ

For Sarah, writing essays is second nature.

Với Sarah, viết bài luận là thứ tự nhiên thứ hai.

Not everyone finds public speaking to be second nature.

Không phải ai cũng thấy nói trước đám đông là thứ tự nhiên thứ hai.

Is writing reports second nature for most students?

Viết báo cáo là thứ tự nhiên thứ hai đối với hầu hết sinh viên?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/second nature/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Second, the world's resources can also benefit since the long-distance transportation of food burns a large amount of fossil fuel, either by sea or by air [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Second nature

Không có idiom phù hợp