Bản dịch của từ Secularizing trong tiếng Việt

Secularizing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Secularizing (Verb)

sˈɛkjəlɚˌaɪzɨŋ
sˈɛkjəlɚˌaɪzɨŋ
01

Chuyển đổi từ mục đích tôn giáo sang mục đích thế tục hoặc từ mục đích thiêng liêng sang mục đích thế tục; phi thiêng liêng hóa.

To convert from religious to secular use or from a sacred to a secular purpose desacralize.

Ví dụ

Many schools are secularizing their curriculum to promote inclusivity.

Nhiều trường học đang thế tục hóa chương trình học để thúc đẩy sự hòa nhập.

They are not secularizing the community events this year.

Họ không đang thế tục hóa các sự kiện cộng đồng năm nay.

Is secularizing public spaces necessary for modern society?

Việc thế tục hóa không gian công cộng có cần thiết cho xã hội hiện đại không?

Dạng động từ của Secularizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Secularize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Secularized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Secularized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Secularizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Secularizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/secularizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Secularizing

Không có idiom phù hợp