Bản dịch của từ Seethe trong tiếng Việt

Seethe

Verb

Seethe (Verb)

sˈið
sˈið
01

(của chất lỏng) sôi hoặc hỗn loạn như thể đang sôi.

(of a liquid) boil or be turbulent as if boiling.

Ví dụ

The tension in the room made emotions seethe beneath the surface.

Sự căng thẳng trong phòng làm cảm xúc sôi sục dưới bề mặt.

The political debate caused the audience to seethe with conflicting opinions.

Cuộc tranh luận chính trị làm cho khán giả sôi sục với những ý kiến trái chiều.

02

(về một nơi) đông đúc với người hoặc vật di chuyển một cách nhanh chóng hoặc bận rộn.

(of a place) be crowded with people or things moving about in a rapid or hectic way.

Ví dụ

The city streets seethe with protesters demanding change.

Các con đường thành phố đông đúc với người biểu tình đòi thay đổi.

The concert venue began to seethe as fans eagerly awaited the band.

Nơi tổ chức buổi hòa nhạc bắt đầu đông đúc với người hâm mộ chờ đợi.

03

(của một người) chứa đầy sự tức giận dữ dội nhưng không thể giải thích được.

(of a person) be filled with intense but unexpressed anger.

Ví dụ

She seethed with anger after the unfair treatment at work.

Cô ấy nổi giận sau khi bị đối xử không công bằng ở công việc.

The community seethed with frustration over the lack of government support.

Cộng đồng nổi lên với sự thất vọng vì thiếu sự hỗ trợ của chính phủ.

Kết hợp từ của Seethe (Verb)

CollocationVí dụ

Seethe quietly

Nấc

She seethes quietly when criticized by her peers.

Cô ấy nổi giận một cách im lặng khi bị bạn bè chỉ trích.

Seethe silently

Nổi giận im lặng

She seethed silently during the group discussion.

Cô ấy nổi giận im lặng trong buổi thảo luận nhóm.

Seethe inwardly

Nội tức

She seethed inwardly at the unfair treatment she received.

Cô ấy nổi giận trong lòng vì đã nhận đựơc sự không công bằng.

Seethe privately

Nội bộ

She seethed privately about the unfair grading system.

Cô ấy nổi giận riêng về hệ thống chấm điểm không công bằng.

Seethe absolutely

Nội tuôn

She seethed absolutely when her friend copied her essay.

Cô ấy nổi giận tột độ khi bạn cô sao chép bài luận của cô.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Seethe

Không có idiom phù hợp