Bản dịch của từ Hectic trong tiếng Việt

Hectic

Adjective Noun [U/C]

Hectic (Adjective)

hˈɛktɪk
hˈɛktɪk
01

Liên quan đến hoặc bị ảnh hưởng bởi cơn sốt tái phát thường xuyên, điển hình đi kèm với bệnh lao, với má đỏ bừng và da khô, nóng.

Relating to or affected by a regularly recurrent fever typically accompanying tuberculosis with flushed cheeks and hot dry skin.

Ví dụ

The hectic schedule of the social media influencer drained her.

Lịch trình bận rộn của người ảnh hưởng truyền thông xã hội làm cô ấy kiệt sức.

The hectic atmosphere at the charity event made everyone excited.

Bầu không khí hối hả tại sự kiện từ thiện khiến mọi người hào hứng.

The hectic pace of life in the city can be overwhelming.

Nhịp sống hối hả ở thành phố có thể làm cho ai đó choáng váng.

02

Đầy hoạt động không ngừng hoặc điên cuồng.

Full of incessant or frantic activity.

Ví dụ

The hectic social event left everyone exhausted.

Sự kiện xã hội bận rộn khiến mọi người mệt mỏi.

Her hectic schedule includes multiple social gatherings every week.

Lịch trình bận rộn của cô ấy bao gồm nhiều buổi tụ tập xã hội mỗi tuần.

Living in a hectic city, social interactions are constant.

Sống trong một thành phố bận rộn, giao tiếp xã hội là liên tục.

Hectic (Noun)

hˈɛktɪk
hˈɛktɪk
01

Sốt dữ dội hoặc đỏ bừng.

A hectic fever or flush.

Ví dụ

The hectic of excitement filled the room during the party.

Sự hối hả của sự hào hứng tràn ngập phòng trong buổi tiệc.

Her face showed a hectic from the thrill of meeting her idol.

Gương mặt của cô ấy trưng bày một sự hối hả từ niềm vui khi gặp thần tượng của mình.

The hectic of anticipation was palpable as the concert started.

Sự hối hả của sự mong đợi đã trở nên rõ ràng khi buổi hòa nhạc bắt đầu.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hectic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Travelling alters you're thinking, relaxes you, and allows you to forget about your job schedule [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] I lead a quite life, and my plans frequently change, so it would be tricky to know what I'll do [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Unfortunately, due to my schedule for the time being, I have not signed up for any courses about constellations yet [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Meanwhile, having a simple lunch sounds more reasonable for most of us due to our working schedule [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Hectic

Không có idiom phù hợp