Bản dịch của từ Selective distribution trong tiếng Việt
Selective distribution
Noun [U/C]

Selective distribution(Noun)
səlˈɛktɨv dˌɪstɹəbjˈuʃən
səlˈɛktɨv dˌɪstɹəbjˈuʃən
01
Một chiến lược tiếp thị liên quan đến việc lựa chọn các kênh cụ thể để phân phối sản phẩm, thay vì phân phối rộng rãi.
A marketing strategy that involves choosing specific channels to distribute products, rather than widely distributing them.
Ví dụ
Ví dụ
03
Một phương pháp được các nhà sản xuất sử dụng để kiểm soát cách sản phẩm của họ được bán và bảo trì trên thị trường.
A method used by manufacturers to control how their products are sold and maintained in the marketplace.
Ví dụ
