Bản dịch của từ Semantics trong tiếng Việt

Semantics

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Semantics (Noun)

sɪmˈæntɪks
sɪmˈæntɪks
01

Nhánh ngôn ngữ học và logic liên quan đến ý nghĩa. hai lĩnh vực chính là ngữ nghĩa logic, liên quan đến các vấn đề như ý nghĩa và tham chiếu, tiền giả định và hàm ý, và ngữ nghĩa từ vựng, liên quan đến việc phân tích nghĩa của từ và mối quan hệ giữa chúng.

The branch of linguistics and logic concerned with meaning the two main areas are logical semantics concerned with matters such as sense and reference and presupposition and implication and lexical semantics concerned with the analysis of word meanings and relations between them.

Ví dụ

Semantics plays a crucial role in understanding social interactions and communication.

Ngữ nghĩa đóng vai trò quan trọng trong việc hiểu biết tương tác xã hội.

Semantics does not always clarify the meaning of social media posts.

Ngữ nghĩa không luôn làm rõ ý nghĩa của các bài đăng trên mạng xã hội.

How does semantics influence our understanding of social relationships?

Ngữ nghĩa ảnh hưởng như thế nào đến hiểu biết của chúng ta về mối quan hệ xã hội?

Dạng danh từ của Semantics (Noun)

SingularPlural

-

Semantics

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/semantics/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Semantics

Không có idiom phù hợp